Giá xe Lexus RX 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Lexus RX luôn là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu hạng xe sang Lexus, là một chiếc SUV crossover sang trọng và hấp dẫn từ trong ra ngoài. Để tăng cường sức cạnh tranh trong phân khúc Crossover. Lexus RX thế hệ thứ 5 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với sự thay đổi mang tính toàn diện để trở nên sang trọng, tiện nghi, mạnh mẽ và an toàn hơn. Những thay đổi tích cực hứa hẹn sẽ giúp mẫu SUV ăn khách bậc nhất của Lexus ngày càng thành công hơn nữa trên hành trình chinh phục khách hàng Việt. Cụ thể, tại Việt Nam, xe được phân phối với 4 phiên bản: RX350 Premium, RX350 Luxury, RX350 F Sport và RX500h F Sport Performance.
Giá xe Lexus RX 2024
Giá xe Lexus RX 2024 cụ thể tại thị trường Việt Nam cụ thể như sau:
Bảng giá xe Lexus RX tháng 11/2024 |
|
Phiên bản |
Giá tiền (Đơn vị: VND) |
Lexus RX 350 Premium |
3.430.000.000 |
Lexus RX 350 Luxury |
4.330.000.000 |
Lexus RX 350 F Sport |
4.720.000.000 |
Lexus RX 500h F Sport Performance |
4.940.000.000 |
Tin bán xe lexus rx Xem thêm >>
Giá lăn bánh Lexus RX 2024
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để sở hữu chiếc xe Lexus RX 2024 thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% ở Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 350 Premium
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
3.430.000.000 |
3.430.000.000 |
3.430.000.000 |
3.430.000.000 |
3.430.000.000 |
Phí trước bạ |
411.600.000 | 343.000.000 | 411.600.000 | 377.300.000 | 343.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.863.980.700 | 3.795.380.700 | 3.844.980.700 | 3.810.680.700 | 3.776.380.700 |
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 350 Luxury
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.330.000.000 |
4.330.000.000 | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 |
Phí trước bạ |
519.600.000 | 433.000.000 | 519.600.000 | 476.300.000 | 433.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
4.871.980.700 | 4.785.380.700 | 4.852.980.700 | 4.809.680.700 | 4.766.380.700 |
Giá xe lăn bánh của bản Lexus RX 350 F Sport
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.720.000.000 |
4.720.000.000 | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 |
Phí trước bạ |
566.400.000 | 472.000.000 | 566.400.000 | 519.200.000 | 472.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
5.308.780.700 | 5.214.380.700 | 5.289.780.700 | 5.242.580.700 | 5.195.380.700 |
Giá lăn bánh bản Lexus RX 500h F Sport Performance
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.940.000.000 |
4.940.000.000 | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 |
Phí trước bạ |
592.800.000 | 494.000.000 | 592.800.000 | 543.400.000 | 494.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
5.555.180.700 | 5.456.380.700 | 5.536.180.700 | 5.486.780.700 | 5.437.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus RX 2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
So sánh mức giá cạnh trạnh với các đối thủ
Có thể kể đến các đối thủ trong phân khúc SUV sang cỡ vừa của Lexus RX đó là: Land Rover Discovery Sport, Audi Q7, BMW X5, hay Mercedes-Benz GLE 450 4Matic.
Tên xe |
Lexus RX |
Audi Q7 |
BMW X5 |
Mercedes-Benz GLE 450 4Matic |
Giá tiền (tỷ đồng) |
3,43 - 4,94 |
4,119 - 4,699 |
4,409 |
So sánh phiên bản RX 350 (3,43 tỷ đồng) có thể thấy hãng xe sang gốc Nhật Bản đắt hơn một chút trước Discovery Sport (3,225 - 3,665 tỷ đồng). Xét từ mức giá trên 4 tỷ đồng, Lexus có 3 đại diện là RX 350 Luxury, RX 350 F Sport và RX 500h F Sport Performance có giá ngang ngửa với Audi Q7, BMW X5, Mercedes-Benz GLE 450 4Matic
Ưu nhược điểm Lexus RX 2024
Ưu điểm Lexus RX 2024
- Ngoại hình của Lexus RX 2024 mang phong cách trẻ trung, mạnh mẽ, tăng thêm tính khí động học.
- RX được trang bị thêm sạc điện thoại không dây.
- Cốp xe có thể điều chỉnh điện và cảm ứng, chỉ cần để tay ở gần biểu tượng logo thương hiệu.
- Lexus RX 2024 sở hữu nhiều trang bị tiện nghi hiện đại như: màn hình LCD 12.3 inch cho phép kết nối với iPod, USB, Bluetooth… hệ thống âm thanh vòm Mark Levinson cao cấp, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập,...
Nhược điểm Lexus RX 2024
- Lexus RX 2024 có mức tiêu thụ nhiên liệu khá cao (9,9 lít/100km).
- Mẫu xe được đánh giá là vẫn xuất hiện tiếng ồn lớn khi đi ở tốc độ cao.